TÍNH TRỌNG LƯỢNG ĐỒNG THANH (BUSBAR)

Công thức tính trọng lượng đồng các loại:

Đồng thanh cái( Đồng đỏ la, nẹp…)

Trọng lượng đồng thanh cái(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng đồng thanh cái: 5mm x 50mm x dài 1m5

trọng lượng=5*50*1.5*8.95/1000= 3,35625 kg

or =5*50*1.5*0.00895= 3,35625 kg

Trong đó:

  • T là độ dày
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng đồng đỏ=8.95

Đồng đỏ tấm-cuộn 

Trọng lượng đồng đỏ tấm – cuộn(kg) = T * W *  L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng tấm đồng đỏ dày  2mm khổ 600 mm  dài 2000mm

trọng lượng=2*0.6*2*8.95= 21,48 kg

Trong đó:

  • T là độ dày
  • W là chiều rộng
  • L là chiều dài
  • Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95

Đồng đỏ tròn ống 

Trọng lượng đồng đỏ tròn ống(kg) = (DKN – T )* T * L *3.14 * tỉ trọng/1000

or Trọng lượng đồng đỏ tròn ống = tính trọng lượng đường kính ngoài – đường kính trong

Ví dụ: Tính trọng lượng đồng đỏ tròn ống 35mm dày 1,5mm dài 3m

trọng lượng=(35-1,5)*1,5*3*3.14**8.95/1000= 4,237 kg

Trong đó:

  • DKN là đường kính ngoài
  • T là độ dày
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95

Đồng đỏ tròn

Trọng lượng đồng đỏ tròn( kg)= (DK * DK )/4 * 3.14 * L * tỉ trọng/1000

Ví dụ: Tính trọng lượng đồng đỏ tròn đặc 46mm dài 3m

trọng lượng=(46*46)/4*3.14*3*8.95/1000= 44,599 kg

Trong đó:

  • DK là đường kính
  • L là chiều dài
  • 3.14 là số pi (kí hiệu: π) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó
  • Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95

Kích thước thanh đồng (busbar)

Kích thước chuẩn của thanh cái đồng (busbar) dùng để làm tủ điện

Công việc thiết kế, thi công tủ điện công nghiệp cần phải biết kích thước của thanh đồng để lập bảng kê vật tư và và vẽ sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ cho chính xác. Kích thước thanh cái đồng thường có như sau

KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG CUỘN

Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm):

DÀY (mm) RỘNG (mm) TIẾT DIỆN (mm2)
2 8 16
2 12 24
2 15 30
3 12 36
3 15 45
3 20 60
3 25 75
3 30 90
3 40 120

KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG THANH

Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm)):

DÀY (mm) RỘNG (mm) TIẾT DIỆN (mm2)
4 20 80
4 25 100
4 30 120
4 40 160
5 15 75
5 20 100
5 25 125
5 30 150
5 40 200
5 50 250
5 60 300
6 20 120
6 25 150
6 30 180
6 40 240
6 50 300
6 60 360
6 80 480
6 100 600
8 20 160
8 25 200
8 30 240
8 40 320
8 50 400
8 60 480
8 80 640
8 100 800
10 20 200
10 30 300
10 40 400
10 50 500
10 60 600
10 80 800
10 100 1,000
12 100 1,200
15 100 1,500

CÁC KÍCH THƯỚC THANH CÁI THƯỜNG DÙNG

DÀY (mm) RỘNG (mm) TIẾT DIỆN (mm2)
2 8 16
2 12 24
2 15 30
3 15 45
3 20 60
5 20 100
6 20 120
10 20 200
6 30 180
10 30 300
6 40 240
10 40 400
6 50 300
10 50 500
6 60 360
10 60 600
6 80 480
10 60 600
6 100 600
10 100 1,000
Lên đầu trang